Nội Dung Chính
Để hàng hóa được bốc xếp và tháo dỡ nhanh gọn, an toàn và hiệu quả, các công ty, doanh nghiệp thường cần đến đội ngũ nhân công bốc xếp hàng hóa. Nhân công bốc xếp là một trong những nghề nghiệp nặng nhọc nhưng được nhiều lao động phổ thông lựa chọn vì được trả lương cao. Xuất phát từ thực tế đó công ty Indochinapost cung cấp và cho thuê nhân công để bốc xếp hàng hóa giá rẻ tại Quận 5. Nếu bạn đang có nhu cầu bốc xếp vận chuyển hàng hóa ở Quận 5 nhưng còn băn khoăn về chi phí thuê nhân công bốc xếp hàng hóa thì hãy liên hệ với công ty bốc xếp chuyển nhà Indochinapost.
Nhiều khách hàng tại Quận 5 khi nhu cầu về thường băng khoăn là Hàng hóa là bao nhiêu, giá thuê bốc xếp trọn gói, giá thuê bốc xếp hàng hóa theo giờ, theo ngày …
Quy trình báo giá cho khách hàng tham khảo cũng như hiểu hơn về giá cả và quy trình làm việc của Công Ty Indochinapost tại Quận 5
STT | LOẠI DỊCH VỤ | ĐƠN VỊ TÍNH | HÀNG NHẬP | HÀNG XUẤT |
( VNĐ) | ( VNĐ) | |||
1. | Bốc xếp hàng hoá thông thường | |||
– Giá tối thiểu | lần | 30,000 | 30,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 280 | 250 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 230 | 200 | |
2. | Bốc xếp hàng hoa quả tươi, hàng đông lạnh, hàng tươi sống | |||
– Giá tối thiểu | lần | 30,000 | 30,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 300 | 300 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 250 | 250 | |
3. | Bốc xếp hàng quý hiếm | |||
– Giá tối thiểu | lần | 100,000 | 100,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 500 | 500 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 400 | 400 | |
4. | Bốc xếp hàng nguy hiểm | |||
– Giá tối thiểu | lần | 50,000 | 50,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 400 | 400 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 300 | 300 | |
5. | Bốc xếp hàng nặng và hàng quá khổ | |||
– Giá tối thiểu | lần | 80,000 | 80,000 | |
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn | Kg | 270 | 270 | |
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn | Kg | 230 | 230 | |
6 | Dịch vụ phục vụ ngoài giờ hành chính | |||
– Giá phục vụ trong khoảng từ 16h30 đến 22h00 của ngày làm việc thông thường | Thu thêm 15% mức giá theo loại hình phục vụ | |||
– Giá phục vụ trong sau 22h00 đến 7h30 giờ sáng của ngày làm việc thông thường | Thu thêm 40% mức giá theo loại hình phục vụ | |||
– Giá phục vụ vào ngày ngày thứ 7, chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo QĐ của nhà nước, ngày nghỉ bù cho ngày nghỉ lễ nếu ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước trùng vào thứ bảy, chủ nhật (kể cả làm đêm) | Thu thêm 40% mức giá theo loại hình phục |