Nội Dung Chính
Hiện nay, Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh chính là những đô thị lớn nhất cả nước. Chính vì thế, nhu cầu chuyển phát nhanh trong ngày giữa hai thành phố này là rất lớn. Để giúp Quý Khách Hàng từ Hà Nội có thể chuyển hàng hóa, thư từ vào Sài Gòn trong thời gian gian nhanh nhất, Công ty Bưu Vận Động Dương (Indochinapost) cung cấp dịch vụ chuyển phát nhanh hỏa tốc từ Quận Bắc Từ Liêm (Hà Nội) vào TP Hồ Chí Minh. Chúng tôi tư hào là đối tác chiến lược của AAL, giúp Quý Khách Hàng đảm bảo hàng hóa được vận chuyển trong thời gian ngắn nhất với giá cả cạnh tranh nhất
Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Đông Ngạc, Đức Thắng, Liên Mạc, Minh Khai, Phú Diễn, Phúc Diễn, Tây Tựu, Thượng Cát, Thụy Phương, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo.
Các quận 1, 3, 4, 5, 10, Tân Bình. Bình Thạnh, Gò Vấp, Phú Nhuận, Tân Phú
Chúng tôi phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội vào Sài Gòn. Có những chuyến bay cut off lúc: 10h sáng, 13h, 16h, 18h, 22h.
Dịch vụ Chuyển Phát Nhanh hỏa tốc của Indochinapost
Đến với Indochinapost, Quý Khách Hàng sẽ nhận được chất lượng dịch vụ tốt nhất.
Indochinapost cam kết dịch vụ chuyển phát nhanh hỏa tốc từ Hà Nội và Sài Gòn tốt nhất cho khách hàng. Chúng tôi áp dụng mức cước phí rẻ nhất trên thị trường. Chúng tôi xin cung cấp bảng giá từ Hà Nội vào TPHCM để khách hàng tham khảo:
Đơn vị tính: VN đồng/Kg
Nơi đến | Khối lượng hàng hóavận chuyển | Mức giá, dịch vụ | |||
Sân bay–Sân bay | Từ văn phòng đến văn phòng | Văn phòng–Địa chỉ | Từ địa chỉ đến địa chỉ | ||
Hồ Chí Minh | CHUYỂN PHÁT NHANH ĐẶC BIỆT (COB)Thời toàn trình: Từ 6 đến 8 giờ. | ||||
Lô đến 10 kg | |||||
Đến 01 kg | 88.000 | 99.000 | 110.000 | 121.000 | |
Mỗi 500gr tiếp theo cộng thêm | +13.200 | +14.300 | +14.850 | +15.400 | |
Lô trên 10 kg | |||||
Mỗi kg | 24.200 | 26.400 | 28.600 | 29.700 | |
CHUYỂN PHÁT NHANH HỎA TỐC (NHÓM I)Thời gian toàn trình: Từ 8 giờ đến 16 giờ | |||||
Đến 1kg | 77.000 | 88.000 | 99.000 | 110.000 | |
Mỗi kg tiếp theo cộng thêm | +19.250 | +20.350 | +21.450 | +22.550 | |
CHUYỂN PHÁT NHANH TIẾT KIỆM (NHÓM II)Thời gian toàn trình:Từ 16 giờ đến 24 giờ | |||||
Trên 10 kg đến 45kg | 13.37 | 14.35 | 15.35 | 16.34 | |
Trên 45 kg đến 100 kg | 12.38 | 13.37 | 14.36 | 15.35 | |
Trên 100 kg đến 300 kg | 10.4 | 11.39 | 12.38 | 13.37 | |
Trên 300 kg đến 500 kg | 9.41 | 10.4 | 11.39 | 12.38 | |
Trên 500 kg | 8.91 | 9.41 | 10.4 | 11.39 |
+ Phí an ninh soi chiếu.
+ Phí handling tại kho hàng.
+ Phụ phí nhiên liệu do hãng chuyển qui định tại thời điểm gửi hàng.
+ Thuế VAT 10%.
+ Phí vận chuyển hàng VUN (Nếu có).
+ Chi phí làm thủ tục kê khai hàng hóa nguy hiểm (nếu có).
+ Phí xe nâng (với các kiện hàng trên 100kg).