Bảng giá vận chuyển xe tải và bốc xếp

I. GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN XE TẢI LIÊN KẾT INDOCHINAPOST:

1. GIÁ CƯỚC VẬN CHUYỂN:

1.1 Bảng giá cước tại TP.Hồ Chí Minh:

TT Loại xe Mô tả 10km Km tiếp theo Thời gian chờ 1h
1 Tải 500kg – Thùng kín

– KT thùng xe: D2m x R1.2m x C1.2m

350,000đ 13,000 đ 40,000đ
2 Bán tải 850kg – Thùng kín

– KTTX: D2.5m x R 1.4mx C 1.2m

400,000đ 13,000đ 40,000đ
3 Tải 1 Tấn – Thùng kín

– KTTX: D3m x R 1.6mx C 1.6m

450,000 14,000đ 40,000đ
4 Tải 1.4 Tấn – Thùng kín

– KTTX: D4m x R 1.7mx C 1.7m

500,000 15,000đ 40,000đ

Lưu ý:

 Giá trên chưa bao gồm thuế VAT

– Giá trên chưa bao gồm phí bốc vác

– Giá trên chưa bao gồm phí cầu đường, phà, bến bãi (nếu có)

1.2. Bảo hiểm hàng hóa vận chuyển:

Giá trị đơn hàng khai báo của lô hàng  Phí Bảo hiểm
0.25%

– Bảo hiểm hàng hóa là không bắt buộc.

– Khách hàng không sử dụng dịch vụ bảo hiểm hàng hóa thì mức bồi thường thiệt hại là 4 lần giá cước vận chuyển.

– Trường hợp quý khách sử dụng bảo hiểm hàng hóa thì sẽ được bồi thường tối đa là 100% giá trị đơn hàng khai báo.

2. TỶ LỆ TRÍCH THƯỞNG:

Mỗi vận đơn bên A cung cấp cho bên B và bên B đã hoàn thành chuyến vận chuyển trên thì bên A và B được hưởng  theo bảng sau:

Bên A ( bên cung cấp thông tin của khách hàng) Bên B( bên vận chuyển cho khách hàng)
20% 80 %


3. THANH TOÁN CHUYỂN TRẢ CÔNG NỢ:

3.1 Điều kiện và thời gian thanh toán:

– Một tuần sau khi 2 bên chốt công nợ bằng Email xác nhận

3.2. Phương thức thanh toán:

– Công ty vận chuyển INDOCHINAPOST chấp nhận thanh toán qua ngân hàng Vietcombank và ACB hoặc nhận tiền mặt tại văn phòng INDOCHINAPOST.

– Công ty vận chuyển hàng hóa Bắc Nam INDOCHINAPOST sẽ gửi email xác nhận công nợ và khấu trừ cước phí giao hàng tại thời điểm thanh toán công nợ

– Phí chuyển tiền: người nhận chịu phí này.

Ngân hàng Vietcombank ACB
Phí chuyển tiền nội mạng 3,300 đ Miễn Phí

Lưu ý: Để được thanh toán bằng tiền mặt tại trụ sở INDOCHINAPOST, Quý khách vui lòng thông báo với INDOCHINAPOST trước 60 phút (giờ hành chính) và đến nhận theo lịch trên.


III. BÁO GIÁ BỐC XẾP THỦ CÔNG (Lên Xuống Hàng Tại Kho Hàng INDOCHINAPOST)
:

STT LOẠI DỊCH VỤ ĐƠN VỊ TÍNH HÀNG NHẬP HÀNG XUẤT
( VNĐ) ( VNĐ)
1. Bốc xếp hàng hoá thông thường
– Giá tối thiểu lần 30,000 30,000
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn Kg 280 250
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn Kg 230 200
2. Bốc xếp hàng hoa quả tươi, hàng đông lạnh, hàng tươi sống
– Giá tối thiểu lần 30,000 30,000
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn Kg 300 300
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn Kg 250 250
3. Bốc xếp hàng quý hiếm
– Giá tối thiểu lần 100,000 100,000
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn Kg 500 500
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn Kg 400 400
4. Bốc xếp hàng nguy hiểm
– Giá tối thiểu lần 50,000 50,000
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn Kg 400 400
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn Kg 300 300
5. Bốc xếp hàng nặng và hàng quá khổ
– Giá tối thiểu lần 80,000 80,000
– Giá áp dụng cho số lượng ít < 1 tấn Kg 270 270
– Giá áp dụng cho số lượng lớn > 1 tấn Kg 230 230
6 Dịch vụ phục vụ ngoài giờ hành chính
– Giá phục vụ trong khoảng từ 16h30 đến 22h00 của ngày làm việc thông thường Thu thêm 15% mức giá theo loại hình phục vụ
– Giá phục vụ trong sau 22h00 đến 7h30 giờ sáng của ngày làm việc thông thường Thu thêm 40% mức giá theo loại hình phục vụ
– Giá phục vụ vào ngày ngày thứ 7, chủ nhật, ngày nghỉ lễ theo QĐ của nhà nước, ngày nghỉ bù cho ngày nghỉ lễ nếu ngày nghỉ lễ theo quy định của nhà nước trùng vào thứ bảy, chủ nhật (kể cả làm đêm) Thu thêm 40% mức giá theo loại hình phục

Chú ý:
– Giá dịch vụ chưa bao gồm VAT 10%.
– Những đơn hàng cồng kềnh thì sẽ được quy đổi như sau:

+ Khối lượng quy đổi (kg)=[dài (cm) * rộng (cm) *cao(cm)]/6000 đối với đi máy bay.

+ Khối lượng quy đổi (kg)=[dài (cm) * rộng (cm) *cao(cm)]/3000 đối với tàu và xe.

+ Bảng giá được áp dụng với mức khối lượng tương ứng được làm tròn lên gần nhất.