Nội Dung Chính
Bảng phí dịch vụ ship COD ở Hà Nội sẽ khác so với các thành phố lớn khác như Hồ Chí Minh. Sở dĩ có sự thay đổi này do việc giao hàng từ Hà Nội dễ bị tác động bởi một số yếu tố về khí hậu, khả năng vận chuyển, khoảng cách địa lý… Tuy nhiên phí ship COD đối với với dịch vụ giao hàng thu tiền hộ luân chuyển trong trung tâm các tỉnh, thành phố tại Hà Nội hiện tại của Indochinapost đang được miễn phí.
+ Đã bao gồm 10% VAT
+ Thời gian: 4-6 ngày
+ Khu vực áp dung: tất cả các thị xã và trung tâm thành phố các tỉnh thành
Chi phí vận chuyển hàng hóa thông thường có kèm ship COD sẽ được tính bằng:
Phí vận chuyển có COD = Phí vận chuyển thường + Phí dịch vụ ship COD
Dưới đây là bảng giá chuyển phát nhanh thường trong nội thành và toàn quốc tại Hà Nội 2018 như sau:
Nấc | VÙNG TRẢ HÀNG | ||||||||
khối lượng kg | A | B | C | D | E | F | G | H | I |
0.05 | 9,000 | 9,500 | 11,000 | 11,500 | 12,000 | 12,500 | 13,000 | 14,000 | 15,000 |
0.1 | 11,000 | 16,500 | 19,000 | 22,500 | 24,000 | 26,500 | 28,000 | 30,000 | 32,000 |
0.25 | 14,000 | 24,500 | 28,000 | 34,500 | 37,000 | 41,500 | 44,000 | 47,000 | 50,000 |
0.5 | 17,000 | 33,500 | 38,000 | 47,500 | 51,000 | 57,500 | 61,000 | 65,000 | 69,000 |
1 | 21,000 | 40,500 | 46,000 | 58,500 | 63,000 | 71,500 | 76,000 | 81,000 | 86,000 |
1.5 | 25,000 | 47,400 | 53,900 | 69,400 | 74,900 | 85,400 | 90,900 | 96,900 | 102,900 |
2 | 28,500 | 54,200 | 61,700 | 80,200 | 86,700 | 99,200 | 105,700 | 112,700 | 119,700 |
2.5 | 31,500 | 60,900 | 69,400 | 90,900 | 98,400 | 112,900 | 120,400 | 128,400 | 136,400 |
3 | 34,000 | 67,500 | 77,000 | 101,500 | 110,000 | 126,500 | 135,000 | 144,000 | 153,000 |
3.5 | 36,000 | 70,300 | 80,600 | 105,500 | 116,900 | 135,800 | 144,900 | 154,400 | 164,000 |
4 | 37,500 | 73,100 | 84,200 | 109,500 | 123,800 | 145,100 | 154,800 | 164,800 | 175,000 |
4.5 | 39,000 | 75,900 | 87,800 | 113,500 | 130,700 | 154,400 | 164,700 | 175,200 | 186,000 |
5 | 40,500 | 78,700 | 91,400 | 117,500 | 137,600 | 163,700 | 174,600 | 185,600 | 197,000 |
Mức cước khác nhau sẽ tùy thuộc vào từng vùng trả hàng từ A – I, trong đó
Chi phí chuyển hàng hỏa tốc có kèm dịch vụ ship COD sẽ được tính bằng:
Phí vận chuyển có COD = Phí vận chuyển hỏa tốc + Phí dịch vụ ship COD
Dưới đây là bảng phí giao hàng trong ngày trong nội thành và chuyển phát hỏa tốc toàn quốc tại Hà Nội năm 2018:
Nấc | VÙNG TRẢ HÀNG | ||||||||
khối lượng kg | A | B | C | D | E | F | G | H | I |
0.05 | 55,000 | 60,000 | 65,000 | 70,000 | 110,000 | 135,000 | 145,000 | 155,000 | 165,000 |
0.1 | 60,000 | 67,000 | 74,000 | 80,000 | 122,000 | 150,000 | 161,000 | 176,000 | 188,000 |
0.25 | 66,000 | 75,000 | 84,000 | 91,000 | 135,000 | 166,000 | 178,000 | 198,000 | 212,000 |
0.5 | 73,000 | 84,000 | 95,000 | 103,000 | 149,000 | 183,000 | 196,000 | 221,000 | 237,000 |
1 | 81,000 | 94,000 | 107,000 | 116,000 | 164,000 | 201,000 | 215,000 | 245,000 | 263,000 |
1.5 | 85,000 | 101,000 | 116,000 | 126,000 | 176,000 | 216,000 | 231,000 | 266,000 | 286,000 |
2 | 88,900 | 107,900 | 124,900 | 135,900 | 187,900 | 230,900 | 246,900 | 286,900 | 308,900 |
2.5 | 92,700 | 114,700 | 133,700 | 145,700 | 199,700 | 245,700 | 262,700 | 307,700 | 331,700 |
3 | 96,400 | 121,400 | 142,400 | 155,400 | 211,400 | 260,400 | 278,400 | 328,400 | 354,400 |
3.5 | 98,400 | 124,400 | 146,400 | 160,000 | 218,400 | 269,900 | 288,400 | 338,900 | 365,100 |
4 | 100,400 | 127,400 | 150,400 | 164,600 | 225,400 | 279,400 | 298,400 | 349,400 | 375,800 |
4.5 | 102,400 | 130,400 | 154,400 | 169,200 | 232,400 | 288,900 | 308,400 | 359,900 | 386,500 |
5 | 104,400 | 133,400 | 158,400 | 173,800 | 239,400 | 298,400 | 318,400 | 370,400 | 397,200 |